BẢNG GIÁ BẢO HIỂM Y TẾ
STT                   Tên dịch vụ Giá BHYT            Ghi chú
                              CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
                   Siêu âm
1 Siêu âm 43,900
2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76,200
3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181,000
4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 222,000
5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257,000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
                Chụp X-quang thường Áp dụng cho 01 vị trí
6 Chụp X-quang phim  ≤ 24×30 cm (1 tư thế) 50,200 Áp dụng cho 01 vị trí
7 Chụp X-quang phim  ≤ 24×30 cm (2 tư thế) 56,200 Áp dụng cho 01 vị trí
8 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 101,000
9 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 116,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
10 Chụp X-quang số hóa Áp dụng cho 01 vị trí
11 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65,400 Áp dụng cho 01 vị trí
12 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97,200
13 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122,000
14 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18,900
                Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
15 Bàn kéo 45,800
16 Bó Farafin 42,400
17 Bó thuốc 50,500
18 Bồn xoáy 16,200
19 Châm (có kim dài) 72,300
20 Châm (kim ngắn) 65,300
21 Chẩn đoán điện 36,200
22 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 58,500
23 Chôn chỉ (cấy chỉ) 143,000
24 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35,500
25 Đặt thuốc y học cổ truyền 45,400
26 Điện châm (có kim dài) 74,300
27 Điện châm (kim ngắn) 67,300
28 Điện phân 45,400
29 Điện từ trường 38,400
30 Điện vi dòng giảm đau 28,800
31 Điện xung 41,400
32 Giác hơi 33,200
33 Giao thoa 28,800
34 Hồng ngoại 35,200
35 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45,300
36 Laser châm 47,400
37 Laser chiếu ngoài 34,000
38 Laser nội mạch 53,600 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
39 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 33,300
40 Sắc thuốc thang (1 thang) 12,500
41 Siêu âm điều trị 45,600
42 Sóng ngắn 34,900
43 Sóng xung kích điều trị 61,700
44 Tập do cứng khớp 45,700
45 Tập do liệt ngoại biên 28,500
46 Tập do liệt thần kinh trung ương 41,800
47 Tập dưỡng sinh 23,800
48 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) 59,500
49 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 11,200
50 Tập vận động đoạn chi 42,300
51 Tập vận động toàn thân 46,900
52 Tập với hệ thống ròng rọc 11,200 Chưa bao gồm thuốc.
53 Tập với xe đạp tập 11,200
54 Thuỷ châm 66,100
55 Thuỷ trị liệu 61,400
56 Tử ngoại 34,200
57 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30,100
58 Vật lý trị liệu hô hấp 30,100
59 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30,100
60 Xoa bóp áp lực hơi 30,100
61 Xoa bóp bấm huyệt 65,500
62 Xoa bóp bằng máy 28,500
63 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41,800
64 Xoa bóp toàn thân 50,700
                                            Xét nghiệm máu
65 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 106,000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
66 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36,900
67 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 462,000
68 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 40,400
69 Phản ứng CRP 21,500
70 Điện giải đồ (Na, K, CL) 29,000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
71 Amylase niệu 37,700
72 Calci niệu 24,600
73 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16,100
74 Bilirubin định tính 6,300
75 Canxi, Phospho định tính 6,300
76 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 154,000
77 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 154,000
78 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 130,000
79 HBeAb test nhanh 59,700
80 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 95,500
81 HBeAg test nhanh 59,700
82 HBsAg (nhanh) 53,600
83 HBsAg Định lượng 471,000
84 HBsAg khẳng định 614,000
85 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 23,100
86 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20,700
87 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21,500 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
88 Định lượng Acid Uric (Máu) 21,500
89 Định lượng Glucose (Máu) 21,500
90 Định lượng Ure (Máu) 21,500
91 Định lượng Creatinin (Máu) 21,500
92 Định lượng Albumin (Máu) 21,500
93 Định lượng ALT (GPT) (Máu) 21,500
94 Định lượng AST (GOT) (Máu) 21,500
95 Định lượng Amylase (Máu) 21,500
96 Đo hoạt độ P-Amylase 64,600
97                           Nước tiểu
98 Amphetamin (định tính) 43,100
99 Amylase niệu 37,700
100 Calci niệu 24,600
101 Tổng phân tích nước tiểu 27,400
102 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4,700
103 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16,100
             THĂM DÒ CHỨC NĂNG
104 Điện não đồ 64,300
105 Điện tâm đồ 32,800
106 Điện tâm đồ gắng sức 201,000
107 Lưu huyết não 43,400
Lý do nên chọn Bệnh viện Đa Khoa Thăng Long

Trên 15 năm thành lập
Chuyên môn cao

Đội ngũ giáo sư, bác sĩ giỏi
trực tiếp khám

Cơ sở vật chất tiện nghi,
thiết bị hiện đại

Chi phí khám hợp lý,
chỉ từ 100.000 đồng

Áp dụng bảo hiểm y tế,
và các bảo hiểm khác

Chăm sóc khách hàng
chu đáo

Lưu ý: Bệnh viện hỗ trợ book phòng cho khách hàng ở tỉnh xa LH: 0896 683 983